- Từ điển Anh - Việt
Field glass magnifier
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Field glasses
ống nhòm, -
Field hospital
Danh từ: (quân sự) bệnh viện dã chiến, Nghĩa chuyên ngành: bệnh... -
Field house
nhà thay quần áo ở sân vận động, Danh từ: nhà để dụng cụ; nhà thay quần áo... (ở sân vận... -
Field ice
băng lục địa, -
Field indicator
bộ chỉ báo trường, -
Field induced emission
phát xạ trường cảm ứng, -
Field initialization
sự khởi động trường, khởi động trường, -
Field inspection
kiểm tra hiện trường, kiểm tra ngoài trời, kiểm tra ngoại nghiệp, sự kiểm tra ngoại nghiệp, -
Field inspection (of the goods)
sự kiểm tra (hàng hóa) lần cuối, -
Field instrument
khí cụ đo ở xưởng, máy đo ở hiện trường, máy đo xách tay, máy đo ngoại nghiệp, -
Field intensity
cường độ của một trường, lực từ hóa, -
Field intensity meter
máy đo cường độ trường, -
Field interpretation
sự đo vẽ ngoài trời, -
Field inventory
sự kiểm tra ngoại nghiệp, -
Field investigation
khảo sát thực địa, khảo sát hiện trường, khảo sát tại hiện trường, nghiên cứu tại hiện trường, điều tra thực địa,... -
Field investigations
khảo sát hiện trường, nghiên cứu thực địa, -
Field investigator
nhân viên điều tra thực địa, -
Field ion microscope
kính hiển vi iôn trường, -
Field ionization
sự ion hóa trường, -
Field irrigation
tưới khoảng ruộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.