- Từ điển Anh - Việt
Field of use
Mục lục |
Xây dựng
phạm vi sử dụng
Kỹ thuật chung
phạm vi sử dụng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Field of vectors
trường vectơ, -
Field of view
tầm ngắm, trường ngắm, phạm vi quan sát, tầm nhìn, trường nhìn, ground - projected field of view (gfov), trường nhìn chiếu xuống... -
Field of view-FOV
trường thị giác, trường nhìn, -
Field of view of a receiver
trường cảm thụ của máy thu, -
Field of vision
thị trường, trường nhìn, tầm nhìn, -
Field office
bưu cục bên ngoài, đài trạm bên ngoài, văn phòng làm việc tại hiện trường, -
Field operations
công tác ngoại nghiệp, -
Field operatios
công việc ở hiện trường, -
Field organization
chi nhánh (thực địa), -
Field oxide
ôxit tạo trường từ, ôxit từ (tính), -
Field painting
sơn tại công trường, sự sơn tại hiện trường, -
Field party
tổ thực địa, đội đo vẽ thực địa, đội làm việc hiện trường, -
Field path
đường mòn băng qua cánh đồng, đường nông thôn, -
Field pattern
đồ thị hướng xạ, đồ thị bức xạ, đồ thị bức xạ ăng ten, -
Field performance
công tác dã ngoại, -
Field permeability test
thử tính thấm tại hiện trường, -
Field plot
bàn đạc, bàn đạc, -
Field point
điểm tới hạn, -
Field pole
cực cảm ứng, cực lắp cuộn kích thích, cực từ (trong động cơ), cực từ, cực từ, -
Field position
vị trí trên thực địa, tọa độ trên thực địa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.