- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Field telegraph
danh từ, máy điện báo dã chiến, -
Field telephone
điện thoại tại hiện trường, điện thoại dã chiến, -
Field template
mẫu của trường, -
Field test
sự thử nghiệm hiện trường, thí nghiệm tại hiện trường, thử nghiệm tại hiện trường, thử hiện trường, sự thí nghiệm... -
Field testing or trial
sự thử nghiệm xe, -
Field theory
lý thuyết trường, classical field theory, lý thuyết trường cổ điển, gluon field theory, lý thuyết trường gluon, meson field theory,... -
Field tile
ống thoát nước bằng sành, tấm ốp mặt móng (để chống ẩm), -
Field tilt
sự nghiêng mành, -
Field training
đạo tạo tại hiện trường, huấn luyện thực địa, -
Field trial
sự thí nghiệm tại chỗ, sự thí nghiệm trên cánh đồng, sự thí nghiệm trong điều kiện sản xuất, sự thử nghiệm thực... -
Field validation
sự hiệu lực của trường, -
Field value
trị số trường, -
Field vector
vectơ trường, -
Field verification
sự kiểm tra hiện trường, -
Field vision
thị trường (của kính ngắm), -
Field voltage
điện áp kích, điện áp tạo trường, -
Field water application efficiency
hiệu suất tiếp nước tưới ruộng, -
Field water distribution efficiency
hệ số phân phối nước tưới ruộng, -
Field water use
nhu cầu nước tưới mặt ruộng, -
Field water use efficiency
hệ số sử dụng nước tưới ruộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.