- Từ điển Anh - Việt
Film-strip
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Phim đèn chiếu
Xem thêm các từ khác
-
Film-type cooling tower
tháp làm nguội nước kiểu màng, -
Film-type evaporator
thiết bị bốc hơi kiểu màng, -
Film advance crank
tay quay dịch chuyển phim, -
Film backing
lớp đệm phim, -
Film badge
liều lượng kế dùng phim, -
Film base
nền phim, -
Film blowing
sự thổi màng, phương pháp thổi màng, -
Film boiling
sôi màng, sự sôi màng, film boiling heat transfer, tỏa nhiệt khi sôi màng, film boiling heat transfer, trao đổi nhiệt khi sôi màng -
Film boiling heat transfer
tỏa nhiệt khi sôi màng, trao đổi nhiệt khi sôi màng, -
Film capacitor
tụ điện màng mỏng, tụ màng mỏng, -
Film cartoning
bao gói bằng màng mỏng, -
Film casting
sự đúc màng, sự đúc tạo màng, -
Film chain
chuỗi màng mỏng, chuỗi phim, -
Film clip
kẹp phim, -
Film coating
lớp phủ màng mỏng, -
Film coefficient
hệ số màng, hệ số đối lưu, film coefficient of heat transfer, hệ số màng tỏa nhiệt -
Film coefficient of heat transfer
hệ số màng tỏa nhiệt, hệ số tỏa nhiệt (bề mặt), hệ số truyền nhiệt bề mặt, -
Film commercial
quảng cáo điện ảnh, -
Film condensation
sự ngưng tụ màng mỏng, sự ngưng màng, ngưng màng, -
Film container
hòm đựng phim, hộp đựng phim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.