- Từ điển Anh - Việt
Film formation
Xem thêm các từ khác
-
Film holder
giá giữ phim, -
Film integrated circuit
mạch tích hợp mỏng, -
Film leader
bộ đầu ghi trên phim, -
Film library
thư viện fim, Xây dựng: kho (lưu trữ) phim, -
Film lubrication
sự bôi trơn thuỷ động, sự bôi trơn màng, sự bôi trơn màng, sự bôi trơn thủy động, sự bôi trơn màng, sự bôi trơn thủy... -
Film mounting
sự lắp phim, -
Film of drawings
sự chụp phim các bản vẽ, -
Film of paint
màng sơn, -
Film of textual documents
sự chụp phim văn bản, -
Film optical-sensing device
thiết bị cảm biến quay phim, -
Film optical scanning device for input to computers
thiết bị quét phim để nhập vào máy tính, -
Film packaging
đóng gói màng, sự đóng gói màng, -
Film packing
lớp đệm tạo màng, -
Film pick-up
sự quay phim, -
Film potentiometer
chiết áp màng, -
Film preparation
sự xử lý thành tấm mỏng sơ bộ, tiêu bản mỏng, -
Film pressure
áp lực nước màng, -
Film process
quá trình tạo màng, -
Film rack
thanh răng kéo phim, -
Film reader
bộ đọc phim, máy đọc phim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.