- Từ điển Anh - Việt
First-order phase transition
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
First-order reaction
phản ứng cấp một, -
First-order spectrum
quang phổ bậc nhất, -
First-order subroutine
chương trình con cấp một, thủ tục con cấp một, -
First-order system
hệ bậc nhất, hệ cấp một, -
First-order transition
sự chuyển pha loại một, -
First-other bench mark
mốc thủy chuẩn hạng i, mốc thủy chuẩn hạng nhất, -
First-person
Danh từ: (ngôn ngữ) ngôi thứ nhất, -
First-person shooter game
trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất, -
First-pumping station
trạm bơm (dâng) đợt một, -
First-quarter
Danh từ: trăng non, tuần trăng non, -
First-rate
Tính từ: hạng nhất, loại nhất, loại một, (thông tục) xuất sắc, rất tốt, rất cừ,First-rate quality
phẩm chất thượng hạng,First-rater
hàng thượng hạng,First-stage capacity
năng suất cấp một,First-stage compressor
máy nén cấp một, máy nén cấp thứ nhấ,First-stage engine
động cơ tầng một (tên lửa),First-time rights
quyền lần đầu,First-up
Tính từ: (từ úc) (thông tục) thí nghiệm đầu tiên,First/last thing
Thành Ngữ:, first/last thing, sáng sớm/khuyaFirst (flash) estimate
sự đánh giá sơ bộ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.