- Từ điển Anh - Việt
First Access Network (FAN)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
First Come - First Served (FCFS)
đến trước được phục vụ trước, -
First Draw
nước đầu, nước chảy ra khi mở vòi lần đầu tiên, có thể có nồng độ nhiễm chì cao nhất từ các vật liệu ống nước. -
First Fresnel half-wave zone
vùng nửa sóng fresnel đầu tiên, -
First Fresnel zone
đới fresnel thứ nhất, vùng fresnel đầu tiên, -
First Fresnel zone radius
bán kính của vùng fresnel thứ nhất, -
First Generation Language (1GL)
ngôn ngữ thế hệ thứ nhất, -
First IF amplifier (first intermediate frequency amplifier)
bộ khuếch đại trung tần thứ nhất, bộ khuếch đại if thứ nhất, -
First ISLSCP Field Experiment (FIFE)
thử nghiệm islscp đầu tiên tại hiện trường, -
First In, Last Out (FILO)
vào trước, ra sau, -
First In, Still Here (FISH)
vào trước, dừng tại chỗ, -
First In First Allocated (FIFA)
đến trước được gán trước, -
First Level Interrupt Handler (FLIH)
bộ xử lý ngắt mức thứ nhất, -
First National Bank of New York
ngân hàng quốc gia Đệ nhất new york, -
First National City Bank
ngân hàng bảo thông vạn quốc, ngân hàng hoa kỳ, -
First Order Predicate Logic (FOPL)
lôgic dự đoán bậc một, lôgic vị từ bậc một, -
First Party Call Control (FPCC)
điều khiển cuộc gọi bên thứ nhất, -
First Volume Commit (FVC)
cam kết dung lượng đầu tiên, -
First accelerator
bộ tăng tốc thứ nhất, bộ tăng tốc sơ cấp, -
First aid
Danh từ: sự cấp cứu, sự sơ cứu, Hóa học & vật liệu: giúp... -
First aid base
cơ sở sơ cứu (trạm y tế),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.