- Từ điển Anh - Việt
Fish-warden
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Quan trông coi ngư nghiệp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fish-way
Danh từ: luồng cá; đường đi của cá, -
Fish-wife
Danh từ, số nhiều fish-wives: bà hàng cá, bà đanh đá, -
Fish-works
Danh từ số nhiều: thiết bị nuôi cá, xưởng làm dầu cá, -
Fish-worm
Danh từ: giun làm mồi câu, -
Fish4.x9
, -
Fish and chips
Danh từ: cá tẩm bột chiên dùng với khoai tây chiên, -
Fish bag
túi đựng cá, -
Fish balls
cá viên, -
Fish bar
thanh nối, -
Fish barrier
sự cản trở, vật cản trở, -
Fish beam
dầm có hình bụng cá, -
Fish bolt
bulông thanh nối ray, bulông đuôi cá, bulông nối ray, bu lông nối ray, bu lông đuôi cá, -
Fish bolt nut
đai ốc bu lông sắt mối, -
Fish bowl
Danh từ: bình nuôi cá vàng, -
Fish breeding
nghề nuôi cá, -
Fish cake
Danh từ: bánh gồm có cá luộc và khoai tây ghém, Kinh tế: viên cá... -
Fish cannery
nhà máy cá hộp, -
Fish chair
gối có tấm ốp, -
Fish cleaning table
bàn mổ cá, -
Fish conservatory
trại nuôi cá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.