- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Fixed denture
hàm răng giãn chặt, -
Fixed deposit
nợ nổi, nợ nóng, tiền gửi kỳ hạn, -
Fixed dipole
hai cực cố định, -
Fixed disk
đĩa, đĩa cố định, đĩa cứng, đĩa winchester, fdd fixed disk drive, ổ đĩa cố định, fixed disk drive, ổ đĩa cố định, fixed... -
Fixed disk drive
ổ đĩa cố định, ổ đĩa cứng, -
Fixed disk formatting
sự định dạng đĩa cố định, -
Fixed distributor
phân phối cốđịnh, -
Fixed diving plane
mặt tấm lái nằm ngang cố định, -
Fixed dressing
băng cố định, -
Fixed dune
cồn cát chết, cồn cố định, -
Fixed echo
tín hiệu dội cố định, tiếng dội từ vật đứng yên, -
Fixed element
phần tử cố định, yếu tố cố định, -
Fixed element (of a collineation)
phần tử kép, -
Fixed elevation
mốc thăng bằng, mốc thủy phân, mốc chuẩn cao đạc, rơpe, mốc cao đạc, mốc cao độ, mốc độ cao, mốc thủy chuẩn, -
Fixed end
đầu chôn, đầu cố định, đầu ngàm, đầu cố định, đầu ngàm, -
Fixed end arch
vòm không khớp, -
Fixed end moment
mômen ngàm, -
Fixed end point
điểm cuối cố định, -
Fixed engine
động cơ tĩnh tại, -
Fixed equipment
thiết bị điện cố định, thiết bị cố định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.