- Từ điển Anh - Việt
Flat tax
Xem thêm các từ khác
-
Flat tax rate
thuế suất thống nhất, -
Flat terrain
địa hình bằng phẳng, bằng phẳng, -
Flat terrain, delta
châu thổ, vùng đồng bằng, -
Flat thread
ren phẳng, ren vuông, -
Flat thread-rolling die
khuôn cán ren phẳng, -
Flat tile
ngói bằng, tấm ngói phẳng, ngói phẳng, -
Flat tire
Danh từ: lốp bẹp, lốp xì hơi, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người khó chịu, người quấy... -
Flat tobacco
thuốc lá ép, -
Flat top
boong phẳng, nóc bằng, Xây dựng: đỉnh phẳng, nóc phẳng, -
Flat top dormer
có mái bằng dốc một bên, -
Flat topped bath
thành vuông, -
Flat transmission belt
đai truyền dẹt, -
Flat trellis work
kết cấu rỗng bằng sắt dẹt, kết cấu rỗng bằng sắt dẹp, -
Flat trowel
bay phẳng, -
Flat truss
giàn phẳng, -
Flat tuning
sự điều hưởng phẳng, -
Flat turn
sự lượn vòng rộng, vòng lượn không nghiêng cánh, -
Flat twin
động cơ chữ v phẳng, động cơ kép, -
Flat twin engine
động cơ có 2 xi lanh, động cơ chữ v phẳng, động cơ kép, -
Flat twin motor
động cơ hai xi lanh dẹt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.