- Từ điển Anh - Việt
Flow control work
Xem thêm các từ khác
-
Flow control works
công trình chỉnh dòng chảy, -
Flow controller
bộ điều chỉnh lưu lượng, van điều chỉnh dòng chảy, van điều chỉnh lưu lượng, -
Flow conveyor
băng tải kiểu dòng chảy, -
Flow counting
sự đếm lưu lượng, sự đo đếm dòng chảy, -
Flow cross section
mặt cắt ướt của dòng chảy, tiết diện cắt ngang dòng chảy, -
Flow cup
cốc đo độ nhớt, cốc rót, cốc thử dòng chảy, cốc thử nghiệm, -
Flow curve
đường cong lưu lượng, -
Flow data
số liệu dòng chảy, stream flow data, số liệu dòng chảy sông -
Flow deficient
tổn thất dòng chảy, -
Flow deflector
mũi hắt nước, mũi lái dòng, -
Flow delta
châu thổ có dòng chảy, -
Flow density
mật độ dòng chảy, -
Flow determination
xác định dòng chảy, -
Flow diagram
biểu đồ dòng chảy, đồ thị dòng chảy, giản đồ luồng, biểu đồ lưu thông, lưu đồ, sơ đồ khối, sơ đồ dòng, data... -
Flow direction
hướng dòng, hướng luồng chảy, hướng dòng chảy, hướng luồng, hướng phát triển, approach flow direction, hướng dòng chảy... -
Flow discharge
lưu lượng dòng chảy, -
Flow distribution
phân luồng, -
Flow distribution pattern
mô hình phân bố dòng chảy, -
Flow ditch
mương chảy, -
Flow dividing valve
van phân phối lưu lượng, pressure compensating type flow dividing valve, van phân phối lưu lượng kiểu bù áp suất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.