- Từ điển Anh - Việt
Flywheel fan
Xem thêm các từ khác
-
Flywheel force
lực quán tính của bánh đà, -
Flywheel governor
bộ điều chỉnh bằng bánh đà, bánh đà điều tốc, -
Flywheel housing
hộp bánh đà, hộp bánh đà, bánh đà, hộp bánh đà (động cơ), -
Flywheel magneto
bánh đà từ tính, manheto bánh quay, vô lăng từ, -
Flywheel mass
khối lượng bánh đà, khối lượng quay, -
Flywheel moment
mômen bánh đà, mômen bánh đà, -
Flywheel pit
hố lắp bánh đà, -
Flywheel pulley
puli bánh đà, puli vô lăng, -
Flywheel rim
vành bánh đà, -
Flywheel ring gear
vành răng của bánh đà (bộ khởi động), vòng răng bánh đà, -
Flywheel rotor
rô to bánh đà, -
Flywheel sensor
cảm biến bánh đà, -
Flywheel sheave
bánh đà, -
Flywheel starter ring gear
vành răng bộ khởi động bánh đà, -
Flywheel sub - assy
bánh đà, -
Flywheel turner
dụng cụ quay bánh đà, -
Fl©nerie
Danh từ: sự đi chơi rong, sự đi lượn, -
Fl©neur
Danh từ: người hay đi chơi rong, người hay đi lượn, người hay bát phố, -
Fm
viết tắt, thống chế, nguyên soái ( field marshal), sự biến điệu tần số ( frequency modulation), ký hiệu fermium, -
Fmn
một dẫn xuất củariboflavi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.