- Từ điển Anh - Việt
Focal point
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Tiêu điểm
Xây dựng
tiêu điểm
Kỹ thuật chung
điểm hội tụ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Focal point feed
sự cung cấp tại tiêu điểm, sự tiếp dưỡng tại tiêu điểm, -
Focal point method
phương pháp tiêu cự mômen, phương pháp tiêu điểm, -
Focal point of interest
trung tâm thu hút sự chú ý, -
Focal radius
bán kính tiêu, -
Focal reaction
phản ứng tiêu điểm, -
Focal region of antenna
vùng tiêu điểm của anten, -
Focal sepsis
ô nhiễm khuẩn, -
Focal spot
vết điều tiêu, vết tiêu, tiêu điểm, -
Focal surface
tiêu diện, mặt tiêu, -
Focal system
hệ có tiêu điểm, -
Focalength
tiêu cự, -
Focalepilepsy
động kinh cục bộ, -
Focalinfection
nhiễm khuẩn cục bộ, -
Focalinflammation
viêm khu trú, -
Focalise
như focalize, -
Focalization
/ ¸foukəlai´zeiʃən /, danh từ, sự tụ vào tiêu điểm, (y học) sự hạn chế vào một khu vực, sự khu biệt, -
Focalize
/ ´foukə¸laiz /, Động từ: tụ vào tiêu điểm, (y học) hạn chế vào một khu vực, khu biệt,Focalnecrosis
hoại tử ổ,Focalnephritis
viêm thậnổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.