- Từ điển Anh - Việt
Footling presentation
Xem thêm các từ khác
-
Footloose
/ ´fut¸lu:s /, Tính từ: rảnh chân, Từ đồng nghĩa: adjective, footloose... -
Footloose and fancy-free
Thành Ngữ:, footloose and fancy-free, tùy tiện, duy ý chíi -
Footloose industries
các doanh nghiệp di động, -
Footman
/ ´futmən /, Danh từ: lính bộ binh, người hầu, -
Footmark
/ ´fut¸ma:k /, Danh từ: vết chân, dấu chân, -
Footnote
/ ´fut¸nout /, Danh từ: lời chú ở cuối trang, Ngoại động từ: chú... -
Footpace
bậc, -
Footpad
/ ´fut¸pæd /, Danh từ: kẻ cướp đường đi bộ (không cưỡi ngựa), Kỹ... -
Footpath
/ ´fut¸pa:θ /, Xây dựng: đường đi dạo, Kỹ thuật chung: vỉa hè,... -
Footpeg
Danh từ: chỗ để chân của người ngồi sau xe hai bánh, -
Footplate
/ ´fut¸pleit /, Xây dựng: đế mía, Kỹ thuật chung: giá đỡ, -
Footprint
/ ´fut¸print /, Danh từ: dấu chân, vết chân, dấu ấn, khuôn, khung, khối, trọng khối, khuôn,Footrest
/ ´fut¸rest /, Danh từ: chỗ để chân của người ngồi sau xe hai bánh, thanh gác chân, Từ...Foots
dầu cặn,Foots oil
dầu tách lỏng parafin, dầu cặn,Footsie
/ ´futsi /, Danh từ:, to play footsie with someone, chạm nhẹ vào chân ai để tỏ tìnhFootsore
/ ´fut¸sɔ: /, Tính từ: Đau chân, sưng chân,Footstalk
/ ´fut¸stɔ:k /, Danh từ: (thực vật học) cuống (lá, hoa), (động vật học) chân bám,Footstall
bệ,Footstep
/ ´fut¸step /, Danh từ: bước chân đi, tiếng chân đi, dấu chân, vết chân, Kỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.