- Từ điển Anh - Việt
For cash
Kinh tế
trả tiền mặt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
For certain
Thành Ngữ: chắc chắn, for certain, chắc chắn, đích xác -
For certainty
chắc chắn, -
For conscience's sake
Thành Ngữ:, for conscience's sake, vì lương tâm -
For crying out loud
Thành Ngữ:, for crying out loud, làm gì mà ầm ĩ thế? -
For crying out loud!
Thành Ngữ:, for crying out loud !, gì mà ầm ĩ thế! -
For deposit only cheque
séc chỉ để kí gửi vào tài khoản, -
For ever
Thành Ngữ:, for ever, or ever and ever -
For example
chẳng hạn, ví dụ như, thí dụ, -
For good and all
Thành Ngữ:, for good and all, mãi mãi, vinh vi?n -
For home use
sử dụng trong gia đình, -
For inspection and testing
thời gian kiểm tra và thử nghiệm, -
For instance
chẳng hạn (như), -
For keeps
Thành Ngữ:, for keeps, (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn -
For many a long day
Thành Ngữ:, for many a long day, trong một thời gian dài -
For money
giao dịch trả bằng tiền mặt, thanh toán ngay, tiền ngay, -
For my money
Thành Ngữ:, for my money, (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.