- Từ điển Anh - Việt
For publication
Xem thêm các từ khác
-
For rent
Thành Ngữ: cho thuê, for rent, (từ mỹ, nghĩa mỹ) có sẵn cho thuê, house for rent, nhà cho thuê, things... -
For sale
Thành Ngữ: để bán, for sale, để bán -
For sb's eyes only
Thành Ngữ:, for sb's eyes only, chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật -
For somebody's/something's sake
Thành Ngữ:, for somebody's/something's sake, vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì -
For starters
Thành Ngữ:, for starters, (thông tục) trước hết; bắt đầu là -
For sure
Thành Ngữ:, for sure, (thông tục) chắc chắn; không nghi ngờ -
For the account
để đến kỳ thanh toán tới, -
For the asking
Thành Ngữ:, for the asking, chỉ cần hỏi thôi đã được cái mình muốn -
For the attention of sb
Thành Ngữ:, for the attention of sb, (ở đầu thư) gửi cho ai -
For the future
Thành Ngữ:, for the future, n future -
For the life of me
Thành Ngữ:, for the life of me, pon my life -
For the life of one
Thành Ngữ:, for the life of one, life -
For the master
thay thuyền trưởng, -
For the most part
Thành Ngữ: phần lớn, đại bộ phận, for the most part, part -
For the record
cho một bản ghi, để lập hồ sơ, -
For the sake of somebody/something
Thành Ngữ:, for the sake of somebody / something, vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì -
For the time being
Thành Ngữ:, for the time being, trong thời điểm hiện nay; trong lúc này
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.