- Từ điển Anh - Việt
Force feeding
Kinh tế
sự cho ăn cưỡng bức
Xem thêm các từ khác
-
Force fit
lắp trung gian cấp ba, sự lắp găng, sự lắp tức, lực lắp găng, lực lắp tức, sự lắp tức, sự lắp găng, -
Force from stream current on pier(abutment)
lực do dòng nước chảy tác dụng vào mố trụ, -
Force from stream current on pier (abutment)
lực do dòng chảy tác dụng vào mố trụ, -
Force function
hàm lực, thế vị, -
Force gauge
lực kế, -
Force in bar
lực trong thanh, -
Force intensity
cường độ lực, -
Force lift
bơm, bơm nén, -
Force link
liên kết lực, -
Force magnitude
độ lớn của lực, -
Force main
đường ống chính có áp, đường ống chính chịu áp, đường ống áp lực, -
Force majeure
Danh từ: thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, (số nhiều) lực... -
Force majeure affecting engineer's duties
trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến nhiệm vụ của kỹ sư, -
Force majeure clause
điều khoản về bất khả kháng, -
Force majored
trường hợp bất khả kháng, -
Force measuring instrument
dụng cụ đo lực, lực kế, -
Force method
phương pháp lực, phương pháp lực, -
Force of adhesion
lực dính, -
Force of attraction
lực hấp dẫn, lực hút, -
Force of cohesion
lực liên kết, lực dính kết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.