- Từ điển Anh - Việt
Forceps Obstetrical with traction
Xem thêm các từ khác
-
Forceps delivery
lấy thai bằng cặp, -
Forceps dressing spring
cặp phẫu tích, -
Forceps ear spring - type angular
kẹp để khám tai gấp khúc mỏ kẹp khít , inox, -
Forceps hand
bàn tay hình cặp (có hai ngón), -
Forceps hemostatic Curved
kẹp cầm máu cong kelly, -
Forceps hemostatic Curved Mosquito Halst
kẹp cầm máu cong kiểu mosquito halstead, -
Forceps sponge holding - straight 200mm
kẹp gắp bông thẳng 200mm có khóa hãm, -
Forceps tongue - holding rubber Jaw youn
kẹp kéo lưỡi, -
Forcer
Danh từ: (kỹ thuật) chày đập nổi trên kim loại tấm, người cưỡng bách, -
Forces
, -
Forces and services bounty
tiền thưởng thâm niên quân đội, -
Forces due to curvature and eccentricity of truck
lực do độ cong đường và độ lệch tâm đường, -
Forces on parapets
lực lên lan can, -
Forcible
/ ´fɔ:sibl /, Tính từ: bằng sức mạnh, bằng vũ lực, sinh động; đầy sức thuyết phục,Forcible-feeble
Tính từ: diễu võ dương oai để che dấu sự yếu hèn, già trái non hột,Forcibleness
/ ´fɔ:sibəlnis /, danh từ, tính chất ép buộc, tính sinh động; sức thuyết phục,Forcibly
Phó từ: bằng sức mạnh, bằng vũ lực, sinh động, mạnh mẽ,Forcing
/ ´fɔ:siη /, danh từ, sự bắt buộc, sự cưỡng, sự thúc,Forcing cucumber
dưa chuột trồng trong nhà kính,Forcing function
hàm cưỡng bức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.