- Từ điển Anh - Việt
Forgeable
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔ:dʒəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể rèn được,
Có thể làm giả được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Forgeable brass
đồng rèn được, -
Forgeable iron
sắt rèn được, -
Forged
Tính từ: Được rèn luyện được, được tôi luyện, giả mạo (chữ ký...), được rèn, đã rèn,... -
Forged (bank) note
giấy bạc giả, -
Forged axle
trục rèn, -
Forged bank-note
giấy bạc giả, -
Forged bit
mũi khoan thép tôi, mũi khoan thép tôi, -
Forged blank
phối thép, -
Forged camshaft
trục cam rèn, -
Forged cheque
chi phiếu ngụy tạo, phiếu giả, -
Forged crank
trục khuỷu rèn, -
Forged document
chứng từ giả, -
Forged drill bit
mũi khoan rèn, forged drill bit cutting edge, lưỡi cắt mũi khoan rèn -
Forged drill bit cutting edge
lưỡi cắt mũi khoan rèn, -
Forged iron
sắt đã rèn, -
Forged piece
chi tiết rèn, -
Forged rafter nail
đinh rèn, đinh rèn, đinh thân vuông, -
Forged signature
chữ ký giả mạo, -
Forged spring eye
tai treo lò xo nhíp rèn, -
Forged steel
vật rèn bằng thép, thép đã rèn, thép rèn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.