- Từ điển Anh - Việt
Formulism
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔ:mju¸lizəm/
Thông dụng
Danh từ
Thói công thức, chủ nghĩa công thức
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Formulist
Danh từ: người theo chủ nghĩa công thức, -
Formulistic
/ ¸fɔ:mju´listik /, tính từ, theo chủ nghĩa công thức, -
Formulization
/ ¸fɔ:mjulai´zeiʃən /, như formulation, -
Formulize
như formulate, -
Formwork
/ ´fɔ:m¸wə:k /, Danh từ: ván khuôn (bê tông), Xây dựng: côtpha, khuôn... -
Formwork (forms)
ván khuôn, côppha, -
Formwork contractor
thầu khoán ván khuôn, -
Formwork drawings
bản vẽ ván khuôn, -
Formwork erection
sự đặt ván khuôn, -
Formwork for house construction
ván khuôn thi công nhà, -
Formwork for reinforced concrete stairs
ván khuôn cầu thang bê tông cốt thép, -
Formwork oil
dầu ván khuôn, dầu mỡ bôi ván khuôn, -
Formwork operations
công tác ván khuôn, -
Formwork reusing
sự dùng lại ván khuôn, -
Formwork safety
an toàn ván khuôn, -
Formyl
/ ´fɔ:mail /, Danh từ: (hoá học) fomila, Hóa học & vật liệu: focmyl,... -
Fornacite
focnacit, -
Fornicate
/ ´fɔ:ni¸keit /, Nội động từ: gian dâm, thông dâm (với gái chưa chồng), Từ... -
Fornication
/ ¸fɔ:ni´keiʃən /, danh từ, sự gian dâm, sự thông dâm (với gái chưa chồng), Từ đồng nghĩa:... -
Fornicator
/ ´fɔ:ni¸keitə /, danh từ, người gian dâm, người thông dâm (với gái chưa chồng),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.