- Từ điển Anh - Việt
Franchise holder
Xem thêm các từ khác
-
Franchise label
nhãn được nhượng đặc quyền, -
Franchise monopoly
độc quyền tổng đại lý, -
Franchise policies
đơn bảo hiểm có mức miễn bồi thường, -
Franchise position
vị trí độc quyền, -
Franchise store
cửa hàng chuyên doanh độc quyền, -
Franchise tax
thuế đặc quyền kinh doanh, -
Franchisee
/ ˌfræn.tʃaɪˈzi /, cửa hàng độc quyền kinh tiêu, đại lý độc quyền, -
Franchisement
Danh từ: sự giải phóng; sự cấp quyền tự do, -
Franchising
/ ˈfræntʃaɪzing /, đặc quyền kinh doanh, độc quyền khai thác, độc quyền kinh tiêu, độc quyền tổng đại lý, quyền chuyên... -
Franchising operation
giao dịch nhượng quyền, -
Franchisor
/ ˈfræntʃaɪzər/ /, công ty nhượng độc quyền, người cho đặc quyền dinh doanh, người nhượng đặc quyền, -
Francis turbine
tuabin thủy lực pháp, -
Franciscan
/ fræn´siskən /, Tính từ: thuộc dòng thánh fran-xít, Danh từ: thầy... -
Francium
/ ´frænsiəm /, Danh từ: (hoá học) franxi, Kỹ thuật chung: fr, franxi,... -
Francium (Fr)
franxi, -
Franck-Condon principle
nguyên lý franck-condon, -
Franck-Hertz experiment
thí nghiệm franck-hertz, -
Franco
/ ´fræηkou /, Kinh tế: quay (giá) giao tại bến tàu (ở cảng đích), -
Franco-american
Danh từ: người gốc pháp ở mỹ, Tính từ: thuộc người gốc pháp... -
Franco domicile
giá giao hàng miễn cước đến tận nhà,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.