- Từ điển Anh - Việt
Fraudulent balance-sheet
Xem thêm các từ khác
-
Fraudulent bankruptcy
cuộc phá sản gian trá, -
Fraudulent clause (in a contract)
điều khoản man trá (trong hợp đồng), -
Fraudulent conversion
sự biển thủ tiền quỹ, sự lạm tiêu, -
Fraudulent conveyance
chuyển nhượng giả mạo, giấy sang tên giả mạo, sang tên giả mạo, sự chuyển nhượng lừa bịp, -
Fraudulent destruction
sự hủy diệt phi pháp, -
Fraudulent mispresentation
sự cố ý trình bày sai, sự khai gian cố ý, -
Fraudulent preference
sự ưu tiên gian trá, -
Fraudulent representation
sự cho mượn tên, sự đứng tên giùm, -
Fraudulent telex call
cuộc gọi điện báo gian lận, -
Fraudulent trading
giao dịch gian trá, -
Fraudulent transfer
sự chuyển nhượng dối trá, -
Fraudulent use
sự sử dụng gian lận, -
Fraudulently
/ frɔːdjulentliː /, Phó từ: gian lận, lậu, -
Fraught
/ frɔ:t /, Tính từ: Đầy, (thơ ca) ( + with) xếp đầy, trang bị đầy, Từ... -
Fraulein
Danh từ: cô gái (chưa chồng, người Đức), -
Fraunhofer diffraction
sự nhiễm xạ fraunhofer, hiện tượng nhiễu xạ fraunhofer, -
Fraunhofer diffraction pattern
hình nhiễm xạ fraunhofer, -
Fraunhofer line
vạch fraunhofer, -
Fraunhofer lines
vạch fraunhofer, -
Fraunhofer region
vùng fraunhofer, miền fraunhofer, miền xa, trường xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.