- Từ điển Anh - Việt
Free docks
Kinh tế
giá đến cầu tàu
giá miễn cước đến cầu tàu (ở cảng xuất phát)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Free domicile
giá giao hàng miễn đến chỗ bên mua, -
Free draining
sự thoát nước nhanh, sự thoát nước tự do, thoát nước nhanh, -
Free drop
bậc nước chảy không ngập, bậc nước hở, -
Free drop catch
vấu hãm rơi tự do, -
Free drop height
độ cao thả tự do, -
Free economy
nền kinh tế tự do cạnh tranh, -
Free eddy
xoáy tự do, -
Free edge
mép tự do, -
Free electrical motional impedance
trở kháng chuyển động điện tự do, -
Free electromagnetic field
trường điện từ tự do, -
Free electron
âm điện tử tự do, điện tử tự do, electron tự do, tự do, free electron laser (fel), laze điện tử tự do, free electron laser (fle),... -
Free end
đầu tự do, -
Free ended beam
dầm gối tự do, -
Free ends beam
dầm hẫng 2 đầu, dầm hẫng (hai đầu), -
Free energy
công thoát, hàm helmholtz, thế nhiệt đọ đẳng tích, năng lượng tự do, năng lượng tự do gibs, năng lượng tự do helmholtz,... -
Free energy function
hàm năng lượng tự do, -
Free engine clutch
khớp ly hợp tự do, khớp ly hợp một chiều, -
Free enterprise
Danh từ: sự tự do kinh doanh, Kinh tế: tự do kinh doanh, Từ... -
Free enterprise system
chế độ xí nghiệp tự do, tự doanh, -
Free enthalpy
entanpy tự do, hàm gibbs, năng lượng tự do, năng lượng tự do gibbs,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.