- Từ điển Anh - Việt
Free labour
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Lao động tự do (của những người không trong nghiệp đoàn)
(sử học) lao động tự do (của những người không phải là nô lệ)
Chuyên ngành
Kinh tế
sự phát hành miễn phí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Free laminar flow
dòng chảy tầng tự do, -
Free lance
Danh từ: nhà báo tự do (không viết riêng cho tờ báo nào), nhà chính trị độc lập (không thuộc... -
Free length
độ dài tự do, -
Free level derivation
kênh dẫn dòng không áp, -
Free lime
vôi bột, vôi cục, vôi tự do, vôi bột, -
Free line signal
tín hiệu dòng rảnh, tín hiệu dòng rỗi, -
Free linkage
liên kết tự do, -
Free liquid knockout
bộ tách chất lỏng, -
Free liquid surface
bề mặt thoáng chất lỏng, -
Free list
danh sách tự do, Kinh tế: danh mục hàng miễn thuế, danh sách hàng miễn thuế, -
Free liver
danh từ, người ăn chơi phóng túng, người chè chén lu bù, -
Free living
danh từ, lối sống ăn chơi phóng túng, sự chè chén lu bù, -
Free look period
thời gian tự do xem xét, -
Free love
Danh từ: tình yêu tự do, -
Free lovism
Danh từ: chủ nghĩa tự do yêu đương, -
Free lunch
bữa ăn không mất tiền, được ăn không, -
Free margin
lề tự do, -
Free margin of nail
bờ tự do củamóng, -
Free marginof nail
bờ tự do của móng, -
Free market
Danh từ: thị trường tự do, Kinh tế: thị trường tự do, free market...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.