- Từ điển Anh - Việt
Free of charge
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
không phải trả chi phí
Kỹ thuật chung
miễn phí
Xây dựng
không phải trả tiền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Free of damage
miễn bồi thường thiệt hại, -
Free of freight and charge
miễn cước và phí, -
Free of general average
miễn bồi thường tổn thất chung, miễn tổn thất chung, -
Free of income tax
không phải trả thuế thu nhập, -
Free of particular average
miễn bồi thương tổn thất riêng, -
Free of particular average clause
điều khoản miễn bồi thường tổn thất riêng, -
Free of stem
ưu tiên cập bến, -
Free of the harbour
sự rời cảng, -
Free of turn
giao hẹn vào cảng tính giờ bốc dỡ, -
Free on board
viết tắt là fob, (thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu, giao tại tàu, giao hàng trên tàu,... -
Free on board (FOB)
giao (hàng) lên tàu, -
Free on board (named port of shipment)
giao hàng trên tàu (cảng bốc hàng quy định), -
Free on board airport (FOB airport)
fob máy bay, -
Free on board and stowed (FOB stowed)
fob xếp hàng, -
Free on board and trimmed (FOB trimmed)
fob san hàng, -
Free on board shipment to destination
fob chở tới đích, -
Free on board under tackle
fob dưới cầu, -
Free on quay
giá giao tại bến cảng, giao đến cầu tầu, -
Free on rail
giá giao trên toa, giao tại đường sắt, -
Free on truck
giao hàng trên xe tải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.