- Từ điển Anh - Việt
Frequency of error
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Frequency of errors
tần số (xuất hiện) sai số, -
Frequency of flights
tần số chuyến bay (mỗi giờ, ngày, tuần, tháng), -
Frequency of flood
tần suất lũ, tần số lũ, -
Frequency of gyration
tần số hồi chuyển, -
Frequency of irrigation
khoảng cách giữa hai lần tưới, -
Frequency of occurrence
tần số xuất hiện, -
Frequency of radiation
tần số bức xạ, -
Frequency of rain
tần suất mưa, tần suất mưa, -
Frequency of refusals
tần suất dừng, -
Frequency of sailings
tần số chuyến tàu (mỗi tuần, tháng), -
Frequency of use
tần số sử dụng, -
Frequency of wind
tần suất gió, tần suất gió, -
Frequency offset
lệch tần số, độ dịch tần số, độ lệch tần, độ lệch tần số, sự dịch tần, sự dịch tần số, carrier frequency offset,... -
Frequency offset carrier offset
sự lệch sóng mang, sự xê dịch sóng mang, -
Frequency overlap
mức phủ tần số, -
Frequency overlapping
sự dẫn tần số, -
Frequency period
chu kỳ dao động, -
Frequency pitch
bước tần, -
Frequency polygon
đa giác tần số, đa giác tần suất, cumulative frequency polygon, đa giác tần số tích lũy -
Frequency pulling
dịch tần số, sự kéo tần, sự kéo tần số, sự dịch tần số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.