- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Frequency variation
sự biến thiên tần số, -
Frequent
bre & name / 'fri:kwənt /, bre & name / fri'kwent /, Hình thái từ: Tính từ:... -
Frequent flood
lũ hàng năm, lũ thường gặp, -
Frequent pulse
mạch nhanh, -
Frequent stay program
chương trình khách trọ thường xuyên, -
Frequent user program
chương trình khách dùng thường xuyên, -
Frequentable
Tính từ: có thể lui tới luôn, -
Frequentation
/ ¸fri:kwən´teiʃən /, danh từ, sự hay lui tới (nơi nào); sự năng đi lại giao du (với ai), -
Frequentative
/ fri:´kwentətiv /, Tính từ: (ngôn ngữ học) nhiều lần, xảy ra nhiều lần, -
Frequenter
/ fri:´kwentə /, danh từ, người hay lui tới (nơi nào); người năng đi lại giao du (với ai), Từ đồng... -
Frequently
/ ´fri:kwəntli /, Phó từ: thường xuyên, Từ đồng nghĩa: adverb,Frequently Answered Questions List (FAQL)
danh sách các câu hỏi được trả lời thường xuyên,Frequently Asked Question (FAQ)
câu hỏi được hỏi thường xuyên,Frequently Asked Questions
các câu hỏi thường gặp,Frequently asked questions (FAQ)
các câu hỏi thường gặp,Frequently called phone numbers
số điện thoại thường gọi,Frequentness
Danh từ: sự thường xảy ra,Fresco
/ ´freskou /, Danh từ, số nhiều frescos, .frescoes: lối vẽ trên tường, tranh vẽ trên tường, bích...Fresco-painter
Danh từ:,Fresco-secco
Danh từ: nghệ thuật vẽ bích hoạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.