- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Front diaphragm
màng chắn phía trước, -
Front door
cửa vào, Kinh tế: cửa trước, -
Front element
thấu kính phía trước, -
Front elevation
hình chiếu từ phía trước, hình chiếu đứng, hình chiếu từ trước, mặt trước, -
Front end
đầu xe, đầu trước, phần mặt trước, phía trước, analogue line front end (alfe), thiết bị phía trước đường dây tương tự,... -
Front end Network Processor (FNP)
bộ xử lý mạng phía trước, -
Front end processor
bộ xử lý tiền cảnh, -
Front engine
động cơ đặt phía trước, động cơ lắp phía trước, -
Front entrance
cửa vào, lối vào ở phía trước, -
Front face
gương chính diện, gương trống, mặt trước, mặt ngoài, -
Front facing
ngay trên tiền cảnh, -
Front feed
sự tiếp sóng trước mặt, -
Front fender
thanh cản va đụng (ô tô), -
Front focal plane
mặt phẳng tiêu trước, -
Front focus
tiêu điểm trước, -
Front frame
khung trước, giàn máy trước, -
Front fuselage
thân máy bay phía đầu, -
Front gage
cỡ trước, -
Front gap
khe phía trước, -
Front garden
vườn trước nhà,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.