- Từ điển Anh - Việt
Front lip tile
Xem thêm các từ khác
-
Front live axle
cầu dẫn động trước, -
Front loading forklift
xe cẩu chất hàng phía trước, -
Front man
người đại danh, người đại diện (của công ty), người cho mượn tên, phát ngôn viên (của một tổ chứ), -
Front mask
mặt xe, -
Front matter
chủ đề phía trước, tiền thư, -
Front money
Danh từ: tiền hoa hồng ứng trước, Nghĩa chuyên ngành: tiền cọc,... -
Front mounting
sự lắp ở phía trước, -
Front nodal point
điểm nút trước, -
Front nose section
phần phía trước đầu xe, -
Front of a thrust
mặt trước của đứt gãy nghịch chờm, -
Front of pack labeler
máy dán nhãn mặt trước kiện, -
Front of pack labeller
máy dán nhãn mặt trước kiện, -
Front of the house
phần tiền sảnh, -
Front of thrust front
mặt chờm nghịch, -
Front of wave front
mặt đầu sóng, -
Front office
phòng giao dịch, phòng giao dịch trước, sàn giao dịch, hệ thống quầy ba, -
Front office manager
quản lý viên phong tiếp tân, -
Front page
Danh từ: trang đầu (tờ báo), ( định ngữ) (thuộc) trang đầu, ở trang đầu, trên trang đầu,... -
Front panel
phần khung trước đầu xe, bảng mặt trước, tấm mặt (máy đo), tấm mặt trước, tấm tỳ ngực, -
Front pipe
ống giảm âm phía trước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.