- Từ điển Anh - Việt
Full-bottomed
Mục lục |
/´ful¸bɔtəmd/
Thông dụng
Tính từ
Dài ở phía sau, che cả gáy (tóc giả)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Full-brick construction
kết cấu toàn gạch, công trình bằng gạch, -
Full-business-day session
buổi giao dịch trọn ngày (của sở giao dịch chứng khoán), -
Full-cell process
phương pháp bảo quản gỗ hoàn toàn, sự bảo quản gỗ bằng phương pháp rút ẩm, -
Full-centered arch
vòm bán nguyệt, -
Full-centre arch
vòm bán nguyệt, -
Full-circle shovel
máy xúc quay tròn, -
Full-coarse concrete
lớp ốp bằng bê tông, -
Full-color
màu thẫm, -
Full-colour
màu thẫm, -
Full-cost price
giá bán buôn, giá tính đủ chi phí, -
Full-cream
/ ´ful¸kri:m /, Tính từ: (nói về sữa) không rút bớt kem, nguyên kem, Kinh... -
Full-cream cheese
fomat sữa béo, fomat từ sữa nguyên, -
Full-cream milk
sữa nguyên, -
Full-deck vessel
tàu có boong, -
Full-depth asphalt pavement
áo đường bằng bê tông atfan, -
Full-dress
/ ´ful¸dres /, danh từ, quần áo ngày lễ, tính từ, full-dress debate cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng (đã được... -
Full-drop window
cửa sổ hạ xuống, -
Full-dull
màu đậm (khó nhìn xuyên qua), sợi mờ (fd), -
Full-duplex
song công, fd ( fullduplex ), sự song công toàn phần, fdx ( fullduplex ), song công toàn phần, full - duplex transmission (fdx), truyền dẫn... -
Full-duplex operation
sự vận chuyển nhị trùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.