- Từ điển Anh - Việt
Full container load
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Full container load cargo
hàng đầy công-ten-nơ, -
Full container load discount
chiết khấu công-ten-nơ đầy, -
Full container ship
tàu công-ten-nơ chuyên dụng, tàu công-ten-nơ toàn phần, tàu côngtenơ đầy, -
Full control of access
sự cấm vào, -
Full cost
phí tổn hoàn toàn, phí tổn toàn bộ, -
Full cost pricing
phương pháp định giá thành đầy đủ, -
Full costing
tính toàn bộ phí, -
Full costing method
phương pháp tính đủ giá thành, -
Full coupon bond
trái phiếu có cuống lãi hoàn hảo, -
Full cover
sự đảm bảo an toàn, -
Full coverage
sự đảm nhận bảo hiểm hoàn toàn, -
Full credit on selling price
bán chịu toàn bộ, tín dụng toàn bộ trên giá bán, -
Full data set authority
toàn quyền tập dữ liệu, -
Full details cable
điện báo chi tiết, -
Full diameter
đường kính ngoài (ren), -
Full dip
góc kéo dài thực, mặt nghiêng thực, -
Full discharge
sự thanh khoản, -
Full disclosure
bộc lộ đầy đủ, công khai toàn bộ, -
Full disclosure principle
nguyên tắc trong suốt tài khoản, -
Full double
kích thước đội tàu lớn nhất khi chia làm hai thì vẫn đi vừa qua cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.