- Từ điển Anh - Việt
Full employment
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
sự toàn dụng (nhân lực)
tình trạng công ăn việc làm đầy đủ
tính trạng đầy đủ việc làm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Full employment budget
ngân sách đầy đủ việc làm, ngân sách toàn dụng, -
Full employment economy
nền kinh tế toàn dụng (nhân lực), -
Full employment nation income
thu nhập quốc gia có đầy đủ việc làm, -
Full employment output
giá trị sản lượng trong điều kiện toàn dụng nhân lực, -
Full employment policy
chính sách toàn dụng (nhân lực), -
Full face
Phó từ: mặt nhìn thẳng vào người xem, -
Full face mask
mặt nạ che mặt hoàn toàn, -
Full fading conditions
điều kiện fađinh toàn bộ, -
Full faith and credit
hoàn toàn tin cậy và tín nhiệm, -
Full faith and credit bond
công trái tín dụng thị chính, -
Full faith and credit debt
nợ tín dụng thị chính, -
Full fare
giá vé đủ, -
Full fare ticket
vé giá đủ, -
Full featured
có đầy đủ đặc điểm, -
Full fillet weld
hàn đắp đầy, -
Full fish
cá có trứng, -
Full flashing
bay hơi hoàn toàn, -
Full flavoured
đủ mùi, -
Full frame time code
mã thời gian toàn khung, -
Full general
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) tướng bốn sao, đại tướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.