- Từ điển Anh - Việt
Full measure
Xem thêm các từ khác
-
Full mesh
ăn khớp hoàn toàn, -
Full moon
tuần trăng tròn, -
Full motion
hoàn toàn động, full motion video, video hoàn toàn động -
Full motion video
video hoàn toàn động, -
Full mouthed
Tính từ: Đủ răng (động vật), sang sảng (tiếng), -
Full name
tên đầy đủ, tên gọi đầy đủ, -
Full of beans
Thành Ngữ:, full of beans, tràn trề sức sống -
Full of one's own importance
Thành Ngữ:, full of one's own importance, ngạo mạn -
Full of the joys of spring
Thành Ngữ:, full of the joys of spring, sôi nổi và vui tươi -
Full pack
quấn khăn quanh người, -
Full packing
Địa chất: sự chèn lấp lò toàn phần, -
Full page
Tính từ: Đầy một trang, a full page list, danh sách dài cả một trang -
Full page ad
quảng cáo nguyên trang, -
Full paid share (fp)
cổ phiếu đã nộp đủ, -
Full particulars
toàn bộ chi tiết, -
Full path
đường dẫn đầy đủ, tổng chiều dài đường, full path name, tên đường dẫn đầy đủ -
Full path name
tên đường dẫn đầy đủ, -
Full pay
Danh từ: lương trọn vẹn, cả lương, toàn bộ tiền lương, -
Full pelt
Thành Ngữ:, full pelt, như full -
Full pension
suất cấp dưỡng trọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.