- Từ điển Anh - Việt
Full time
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cả hai buổi, cả ngày; cả tuần, cả tháng
( định ngữ) full time production sự sản xuất cả ba ca, sự sản xuất cả ngày
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
thời gian toàn phần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Full time equivalent
tương đương toàn thời gian, -
Full time job
công việc làm hết thời gian, -
Full time payment
sự thanh toán đầy đủ, sự trả toàn bộ, -
Full to the brim
Thành Ngữ:, full to the brim, đầy ắp, đầy phè -
Full track
rãnh đầy đủ, vệt đầy đủ, full-track recorder, máy ghi rãnh đầy đủ -
Full turn road loop
đoạn đường ngoặt vòng tròn, -
Full uni-modular group
nhóm đơn mođula đầy đủ, -
Full unimodule group
nhóm đơn mođula đầy đủ, -
Full value
giá trị đầy đủ, toàn trị, -
Full version
phiên bản đầy đủ, -
Full voltage
điện áp đầy đủ, điện áp định mức, -
Full wagon load
hàng nguyên toa, -
Full wave
sóng đầy đủ, -
Full wave bridge
cầu toàn sóng, -
Full wave rectification
sự chỉnh lưu có sóng đầy, sự chỉnh lưu toàn sóng, -
Full wave rectifier
bộ nắn điện nguyên sóng, -
Full way valve
van chặn kín, -
Full weight
trọng lượng đủ, trọng lượng toàn phần, -
Full width at half maximum
toàn thời khoảng ở nửa cực đại, -
Full width character
toàn bộ là con chữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.