- Từ điển Anh - Việt
Fully Automatic (FA)
Xem thêm các từ khác
-
Fully Qualified Domain Name (Internet) (FQDN)
tên miền hoàn toàn hợp lệ (internet), -
Fully appointer
được ủy trọn quyền, -
Fully associative cache
bộ nhớ sẵn toàn kết, -
Fully automatic lathe
máy tiện tự động hoàn toàn, -
Fully automatic system
hệ thống tự động hóa hoàn toàn, -
Fully characteristic subgroup
nhóm con hoàn toàn dặc trưng, nhóm con hoàn toàn đặc trưng, -
Fully closed position
vị trí đóng hoàn toàn, -
Fully computerized camera
camera điều khiển bằng máy tính, -
Fully concealed wipers
gạt nước ẩn hoàn toàn, -
Fully demountable partition
tường ngăn hoàn toàn tháo lắp được, -
Fully developed fire
cháy lan hết, cháy lộ rõ, -
Fully diluted earning per share
tiền lời theo đầu cổ phiếu đã hoàn toàn chuyển đổi, -
Fully diluted earnings
tiền lời bị pha loãng toàn bộ, -
Fully distributed
đã phân phối hết, -
Fully distributed control system
hệ điều khiển phân tán hoàn toàn, -
Fully drawn yarn
sợi đã kéo duỗi hoàn toàn, -
Fully enclosed covered area (FECA)
khu vực hoàn toàn được ngăn che, -
Fully equipped
được trang bị đầy đủ, -
Fully finished steel
thép tấm luyện kỹ, -
Fully finished steel sheet
thép tấm luyện kỹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.