- Từ điển Anh - Việt
Funiculopexy
Xem thêm các từ khác
-
Funiculus
Danh từ, số nhiều .funiculi: (giải phẫu) bó, thừng, (thực vật học) cán phôi, thừng, funiculus... -
Funiculus anterior medullae spinalis
cột trước của tủy sống, -
Funiculus cuneatus
cột chêm củatủy sống, -
Funiculus gracilis
cột thon củatủy sống, -
Funiculus posterior medullae spinalis
cột sau tủy sống, -
Funiculus spermaticus
thừng tinh, -
Funiculus umbilicalis
dây rắn, -
Funiculusanterior medullae spinalis
cột trước củatủy sống, -
Funiform
Tính từ: dạng dây thừng, Y học: hình thừng, hình dây, -
Funis
Danh từ: dây rốn, cấu trúc hình thừng, -
Funis argenteus
cột sống, -
Funis brachii
tĩnh mạch giữađầu cánh tay, -
Funis hippocratis
gân gót, -
Funis presentation
sadây rốn, -
Funisargenteus
cột sống, -
Funk
/ fʌηk /, danh từ, (thông tục) sự kinh sợ, kẻ nhát gan, nội động từ, (thông tục) sợ, sợ hãi, hoảng sợ, lẩn tránh (vì... -
Funk-hole
Danh từ: hầm, hầm trú ẩn, công việc tạo ra để lấy cớ lẩn tránh nghĩa vụ quân sự, -
Funk money
tiền chạy trốn, tiền di tản, vốn chạy ra nước ngoài, -
Funky
/ ´fʌηki /, tính từ, (nói về (âm nhạc)) sôi nổi, có mùi mốc, mùi kỳ lạ, mùi khó ngửi, mô-đen, tân thời (theo lối kỳ... -
Funnel
/ fʌnl /, Danh từ: cái phễu, Ống khói (tàu thuỷ, xe lửa), phần dưới ống khói, Xây...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.