- Từ điển Anh - Việt
GDF (graphics data file)
Xem thêm các từ khác
-
GDG (generation data group)
nhóm dữ liệu thế hệ, -
GDI graphic Device Interface
giao diện thiết bị đồ họa, -
GDI graphic Display Interface
giao diện hiển thị đồ họa, giao diện màn hình đồ họa, -
GDP
viết tắt, tổng sản lượng nội địa ( gross domestic product), -
GDP deflator
chỉ số giảm lạm phát gdp, nhân tố điều chỉnh giá của tổng sản phẩm quốc nội, -
GDS (general data stream)
dòng dữ liệu tổng quát, dòng dữ liệu chung, -
GDT (graphic display terminal)
đầu cuối hiển thị đồ họa, màn hình đồ họa, -
GEM (graphics environment manager)
bộ quản lý môi trường đồ họa, -
GEOLE satellite
vệ tinh geole, -
GEOMETRICAL CONSTRUCTION
phép dựng hình, -
GEOMETRIC (AL) TRANSFORMATION
phép biến đổi hình học, -
GEOPAUSE satellite
vệ tinh geopause, -
GERBERT D'AURILLAC SYLVESTRUS II
ghéc-be-Đô-ri-dắc (930-1003) nhà toán học pháp, -
GEST (generic expert system tool)
công cụ hệ thống chuyên gia chung, -
GEU
(viết tắt) gestational extrauterus, mang thai ngoài tử cung, -
GE (greater than or equal to)
lớn hơn hoặc bằng, -
GEnealogical Data COMmunications (file format) (GEDCOM)
truyền thông dữ liệu hệ quả (khuôn dạng tệp), -
GFT (grant functional transmission)
sự truyền chức năng cho phép, -
GGP (Gateway-to-Gateway Protocol)
giao thức giữa các cổng nối, -
GHI
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.