- Từ điển Anh - Việt
GIS (geographical information system or geographic information system)
Xem thêm các từ khác
-
GI (general intelligence)
trí tuệ tổng quát, -
GJP (graphic job processor)
bộ xử lý công việc đồ họa, -
GKS (graphical kernel system)
hệ thống hạt nhân đồ họa, -
GLB (greatest lower bound)
giới hạn dưới lớn nhất, -
GLOS (graphics language object system)
hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa, -
GL (graphics language)
ngôn ngữ đồ họa, -
GML (generalized markup language)
ngôn ngữ đánh dấu tổng quát, -
GMS Transcoder (TRAU)
bộ chuyển mã gsm, -
GMT
viết tắt, giờ chuẩn căn cứ theo kinh tuyến greenwich ( greenwich mean time), Vật lý: giờ gmt, -
GM (group mark)
dấu hiệu nhóm, -
GNP at constant prices
tổng sản phẩm quốc dân tính theo giá cố định, -
GNP at factor costs
tổng sản phẩm quốc dân tính theo giá cố định, -
GNP at market prices
tổng sản phẩm quốc dân tính theo giá thị trường, -
GNR technologies
nanô và robot, công nghệ gnr, công nghệ gen, -
GNSS Integrity Channel (GIC)
kênh gnss nguyên vẹn, -
GNU
Danh từ: (động vật học) linh dương đầu bò, giấy phép công cộng gnu, gnu, -
GOCA (graphic object content architecture)
kiến trúc nội dung đối tượng đồ họa, -
GOES High-resolution Interferometer (GHIS)
máy đo can nhiễu, máy đo giao thoa goes có độ phân giải cao, -
GOL (general operating language)
ngôn ngữ điều hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.