- Từ điển Anh - Việt
Gastricism
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự rối loại tiêu hoá
Chuyên ngành
Y học
(chứng) loạn tiêu hoá dạ dày
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gastricjuice
dịch vị, -
Gastricnotch
khuyết góc của bờ cong bé dạ dày, -
Gastrin
Danh từ: gaxtrin ( hocmôn kích thích tiết vị), một hormon do niêm mạc ở vùng thượng vị trong dạ... -
Gastritic
/ gæs´tritik /, Y học: viêm dạ dày, acute gastritic, viêm dạ dày cấp tính, glant hypertrophic gastritic,... -
Gastritis
/ gæs´traitis /, Danh từ: (y học) viêm dạ dày, -
Gastro-epiploic gland
hạch bạch huyết dạ dày (phải và trái), -
Gastro-esophageal hernia
thóat vị dạ dày-thực quản, -
Gastro-oesophagostomy
thủ thuật nối thực quản - dạ dày ., -
Gastro-vascular
Tính từ: thuộc dạ dày-mạch máu, -
Gastro - oesophagostomy
thủ thuật nối thực quản - dạ dày, -
Gastro esophageal reflux
trào ngược dạ dày thực quản, -
Gastroacephalus
quái thai đôi có đầu thai ký sinh dính bụng, -
Gastroadenitis
viêm tuyến dạ dày, -
Gastroadynamic
kiệt lực dạ dày, -
Gastroalbumorrhea
(chứng) tiết chất niêm dạ dày, tiết chất nhầy dạ dày, -
Gastroanastomosis
(thủ thuật) mở thông tâm môn vị, -
Gastroatonia
mất trương lực dạ dày, -
Gastroblennorrhea
(chứng) tiết niêm mạc dạ dày, -
Gastrobrosis
thủng dạ dày, -
Gastrocamera
máy ảnh dạ dày,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.