- Từ điển Anh - Việt
Gauss's integral formula
Xem thêm các từ khác
-
Gauss's law
định luật gauss (tĩnh điện), định luật gauss, -
Gauss's theorem
định lý gauss, -
Gauss-Bonnet formula
công thức gauss-bonnet, -
Gauss A position
vị trí gauss a, vị trí cuối, -
Gauss B position
vị trí gaussb, vị trí hướng bên, vị trí hướng mạn, -
Gauss backward substitution
sự thế ngược gauss, -
Gauss error law
định luật sai số gauss, -
Gauss integer number
số nguyên gauxơ, -
Gauss meter
gauss kế, -
Gauss plane coordinate
tọa độ phẳng gauss, -
Gauss positions
vị trí gauss, -
Gaussian
gauss, gauxơ, gaussian beam, tia gauss, gaussian curvature, độ cong gauss, gaussian curve, đường cong gauss, gaussian elimination, phép khử... -
Gaussian Frequency - Shift Keying (GFSK)
khóa (điều chế) định tần gauxơ, -
Gaussian Minimum Shift Keying (GMSK)
khóa dịch cực tiểu gauxơ, -
Gaussian Minimum Shift Keying Frequency Modulation (GMSK-FM)
khóa dịch cực tiểu gauxơ-điều tần, -
Gaussian beam
tia gauss, -
Gaussian curvature
độ cong gauss, độ cong gauxơ, độ cong toàn phần, -
Gaussian curve
đường cong gauss, đường gaussien, đường cong gauss, đường cong gau-xơ, -
Gaussian distribution
phân bố gass, phân bố gause, phân bố gauss, sự phân phối gaussien, phân bố chuẩn, phân bố gau-xơ, -
Gaussian elimination
phép khử gause, phép khử gauss, phép khử gauxơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.