- Từ điển Anh - Việt
Gearshift
Mục lục |
/´giə¸ʃift/
Thông dụng
Danh từ
Sự sang số
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sự sang số
- electrical gearshift
- sự sang số bằng điện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gearshift-ball and socket type
khớp nối cầu sang số, -
Gearshift for shaft
trục sang số, -
Gearshift fork
cần gắp sang số, -
Gearshift lever
cần sang số, gearshift lever fulcrum ball, khớp cầu cần sang số -
Gearshift lever fulcrum ball
khớp cầu cần sang số, -
Gearshift lever reverse latch
chốt hãm (chặn) cần số lùi, -
Gearshift shaft
trục sang số, -
Gearshift teeth
răng ăn ngàm sang số, -
Gearstick
cần số, -
Gearwheel
bánh răng, bánh răng, bánh răng, herringbone gearwheel, bánh răng xoắn kép -
Geat
Danh từ: (kỹ thuật) đậu rót, -
Gecko
/ ´gekou /, Danh từ: (động vật học) con tắc kè, -
Gedinnianstage
bậc gedinni, -
Gee
/ dʒi: /, Thán từ: Đi nào (tiếng quát ngựa) ( (cũng) gee-ho, gee-hup, gee-up, gee-wo), (từ mỹ,nghĩa... -
Gee-gee
/ ´dʒi:¸dʒi: /, Danh từ: (thông tục) con ngựa, -
Geek
/ ɡik /, Tiếng lóng: người nhạt nhẽo, nhàm chán, nhất là vì họ chỉ thích thú làm việc với... -
Geenockite
Danh từ: (khoáng chất) grinockit, -
Geese
bre & name / gi:s /, -
Geest
Danh từ: lớp phù sa lâu đời, -
Geezer
/ ´gi:zə /, Danh từ: (từ lóng) ông già, bà già,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.