- Từ điển Anh - Việt
General inventory
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
General journal
sổ nhật ký chung, sổ nhật ký tập trung, -
General knowledge
thường thức, -
General labourer
công nhân phụ, thợ phụ, -
General lathe
tổng mặt bằng, -
General law
công pháp, -
General lay-out
qui hoạch chung, quy hoạch chung, bố trí chung, qui hoạch chung, -
General layout
bố trí tổng thể, mặt bằng tổng thể, sơ đồ bố trí chung, tổng mặt bằng, building site general layout, tổng mặt bằng xây... -
General layout of industrial enterprise
tổng mặt bằng xí nghiệp công nghiệp, -
General layout of route
tổng mặt bằng tuyến, -
General layout plan
bình đồ tổng thể, Địa chất: bình đồ tổng thể, -
General layout scheme
sơ đồ tổng mặt bằng, -
General ledger
sổ cái, sổ cái kế toán, sổ cái tổng hợp, sổ kế toán tổng hợp, sổ phân loại, -
General legacy
di sản thường, di tặng toàn sản, di tặng với tính cách bao quát, -
General letter of credit
thư tín dụng không đích danh, -
General letter of hypothecation
thư thế chấp chung, thư thế chấp tổng quát, -
General library
thư viện chung, -
General license
giấy phép chung, -
General lien
đặc quyền tổng quát, quyền lưu giữ chung, quyền siết nợ tổng quát, -
General liener programming problem
bài toán quy hoạch tuyến tính tổng quát, -
General lighting
chiếu sáng chung, sự chiếu sáng tổng thể,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.