- Từ điển Anh - Việt
Generalized momentum
Xem thêm các từ khác
-
Generalized operator
toàn tử tổng quát, -
Generalized plane stress
ứng suất phẳng suy rộng, -
Generalized potential field
trường thế suy rộng, -
Generalized quantity
đại lượng tổng quát, -
Generalized quaternion group
nhóm quatenion suy rộng, nhóm quaternion suy rộng, -
Generalized routine
thủ tục tổng quát hóa, -
Generalized section
mặt cắt khái quát, mặt cắt tổng hợp, -
Generalized sequence
dãy suy rộng, -
Generalized space
không gian suy rộng, -
Generalized system
hệ thống tổng quát hóa, -
Generalized system of preferences
chế độ ưu đãi (thuế quan) phổ biến, phổ cập, chế độ ưu đãi phổ cập, -
Generalized valance
phương sai suy rộng, -
Generalizer
Danh từ: người tổng quát hoá; người khái quát hoá, -
Generally
/ 'dʒenərəli /, Phó từ: nói chung, đại thể, thông thường, theo như lệ thường,Generally Accepted Accounting Principles (GAAP)
các nguyên tắc tính cước được chấp nhận chung,Generally accepted accounting principia
những nguyên tắc kế toán được mọi người chấp nhận,Generally accepted accounting principle
nguyên tắc được chấp nhận rộng rãi, nguyên tắc kế toán thường được chấp nhận,Generally accepted auditing standards
những chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận rộng rãi,Generally crossed cheque
séc gạch chéo để trống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.