- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Generated
/ 'dʒenəreitid /, phát sinh, phát sinh, generated address, địa chỉ phát sinh, generated near the back electrode ( insolar cell ), phát sinh... -
Generated address
địa chỉ (đã) tạo ra, địa chỉ đầy đủ, địa chỉ phát sinh, địa chỉ sinh ra, địa chỉ tính toán, -
Generated electricity
điện năng tạo ra, -
Generated error
lỗi sinh ra, -
Generated near the back electrode (in solar cell)
phát sinh gần bản điện cực (trong pin mặt trời), -
Generated on chip
được tạo ra trên chíp, -
Generated symbol (gensym)
ký hiệu phát sinh, -
Generated traffic
lượng xe phát sinh (mới tăng), -
Generating
/ 'dʒenəreitiŋ /, Tính từ: sinh ra; tạo ra; phát sinh, Danh từ: sự sinh... -
Generating area
khu vực sinh sống, -
Generating capacity
công suất phát điện, năng suất phát điện, -
Generating circle
vòng (tròn) sinh, vòng tâm tích, đường tròn sinh, đường tròn sinh, vòng tròn sinh, đường tròn tâm tích, -
Generating curve
đường sinh, -
Generating cutter
dao phay lăn, dao phay lăn răng, dao phay vít, dao cắt lăn, -
Generating element
phần tử sinh, -
Generating flow
lưu lượng phát điện, -
Generating function
hàm sinh, cumulant generating function, hàm sinh tích lũy, cumulation generating function, hàm sinh tích lũy, cumulative generating function, hàm... -
Generating line
đường sinh, đường sinh, vault generating line, đường sinh của vòm -
Generating mechanism
cơ cấu bao hình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.