- Từ điển Anh - Việt
Geochemical
Mục lục |
/¸dʒi:ou´kemikl/
Thông dụng
Tính từ
Thuộc địa hoá học
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
địa hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Geochemical exploration
Địa chất: sự thăm dò địa hóa, -
Geochemical methods of prospecting
phương pháp thăm dò địa hóa, -
Geochemical prospecting
sự khảo sát địa hóa, -
Geochemistry
/ ¸dʒi:ou´kemistri /, Danh từ: Địa hoá học, Y học: địa hóa học,... -
Geochemistry exploration
sự thăm dò bằng khoan, -
Geochronologic
Tính từ, cũng geochronological: thuộc địa thời học, -
Geochronological scale
địa niên biểu, thang tuổi quả đất, -
Geochronologist
Tính từ, cũng geochronological: thuộc địa thời học, -
Geochronology
/ ¸dʒi:oukrə´nɔlədʒi /, Danh từ: Địa thời học, -
Geocode
geocode, -
Geocronite
Địa chất: geocronit, -
Geodatabase
viết nghĩa của geodatabase vào đây, Toán & tin:, -
Geoddepression
địa trũng, -
Geode
/ ´dʒi:oud /, Danh từ: (địa chất) hốc tinh, Hóa học & vật liệu:... -
Geode structure
cấu trúc tinh hốc, kiến trúc tổ, -
Geodemographic segmentation
sự phân khúc thị trường theo địa lý dân số, -
Geodesic
/ ¸dʒi:ou´desik /, như geodetic, Toán & tin: trắc địa || đường trắc địa, Điện... -
Geodesic coordinates
tọa độ trắc địa, -
Geodesic curvature
độ cong trắc địa, -
Geodesic curve
đường trắc địa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.