- Từ điển Anh - Việt
Geodesy, geodetic
Xem thêm các từ khác
-
Geodetic
/ ¸dʒi:ou´detik /, Tính từ: (thuộc) đo đạc, Kỹ thuật chung: đường... -
Geodetic/Geophysical Satellite (GEOSAT)
vệ tinh trắc địa/vật lý địa cầu, -
Geodetic Earth Orbiting Satellite (GEOS)
vệ tinh trắc địa quay quanh trái đất, -
Geodetic accuracy
độ chính xác trắc địa, -
Geodetic angle
góc trắc địa, -
Geodetic azimuth
phương vị trắc địa, góc phương vị trắc địa, -
Geodetic base
mặt chuẩn trắc địa, -
Geodetic basis
cơ sở trắc địa, -
Geodetic center
trung tâm trắc địa, -
Geodetic chain
chuỗi trắc địa, -
Geodetic characteristic
đặc trưng trắc địa, -
Geodetic computation
tính toán trắc địa, -
Geodetic computation line
đường tính (toán) trắc địa, -
Geodetic control
sự kiểm tra trắc địa, -
Geodetic convergence
tiếp cận trắc địa (của các kinh tuyến), -
Geodetic coordinate
toạ độ trắc địa, tọa độ trắc địa, -
Geodetic data
số liệu trắc địa, số liệu trắc địa, -
Geodetic distance
độ dài đường trắc địa, đường đáy trắc địa, độ dài đường trắc địa, -
Geodetic document
tài liệu trắc địa, tài liệu trắc địa, -
Geodetic dome
vòm trắc địa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.