- Từ điển Anh - Việt
Geographic(al) north
Xem thêm các từ khác
-
Geographic(al) range
khả năng nhìn xa nhất của vị trí địa lý (đèn hiệu, đèn pha), -
Geographic (al) coordinates
tọa độ địa lý, -
Geographic (al) map
bản đồ địa lý, -
Geographic (al) meridian
kinh tuyến địa lý, -
Geographic (al) north
phương bắc địa lý, phương bắc thực, -
Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
chương trình ứng dụng địa lý, -
Geographic Data Management and Image Processing System (GEOMIPS)
hệ thống xử lý hình ảnh và quản lý dữ liệu địa lý, -
Geographic Information System
hệ thống thông tin địa lý (gis), một hệ thống vi tính được thiết kế để lưu trữ, xử lý, phân tích và trình bày dữ... -
Geographic Reference System (GEOREF)
hệ thống tham chiếu địa lý, -
Geographic azimuth
phương vị địa lý, góc phương vị thực, -
Geographic coordinate
toạ độ địa dư, -
Geographic correlation
tương quan địa lý, -
Geographic coverage
phạm vi địa lý, -
Geographic data
dữ liệu địa lý, tọa độ địa lý, dữ liệu địa lý, geographic data set, dạng dữ liệu địa lý -
Geographic data set
dạng dữ liệu địa lý, dạng dữ liệu địa lý, -
Geographic database
csdl địa lý, csdl địa lý, -
Geographic distribution
sự phân bố địa lý, phân bố địa lý, -
Geographic factor
yếu tố địa lý, -
Geographic feature
đối tượng địa lý, đối tượng địa lý, -
Geographic graticule
lưới địa lý, lưới địa lý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.