- Từ điển Anh - Việt
Geostationary Data Collection Platform (GDCP)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Geostationary Earth Climate Sensor (GECS)
bộ cảm biến khí hậu trái đất địa tĩnh, -
Geostationary Environmental Satellite System (GESS)
hệ thống vệ tinh môi trường địa tĩnh, -
Geostationary Experimental Temperature and Moisture Sounder (GETMS)
mày dò độ ẩm và nhiệt độ thử nghiệm địa tĩnh, -
Geostationary Multi - spectral Electroscanning Radiometer (GEOMER)
máy đo bức xạ quét điện tử đa phổ địa tĩnh, -
Geostationary Operational Environment Satellite (GOES)
vệ tinh môi trường địa tĩnh đang hoạt động, -
Geostationary Satellite Launch Vehicle (GSLV)
tầu phóng vệ tinh địa tĩnh, -
Geostationary Satellite Orbit (GSO)
quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh, -
Geostationary Transfer Orbit (GTO)
quỹ đạo chuyển tiếp địa tĩnh, -
Geostationary fixed satellite
vệ tinh địa tĩnh cố định, -
Geostationary orbit
quỹ đạo địa tĩnh, -
Geostationary relay station
trạm chuyển tiếp địa hình, trạm chuyển tiếp địa tĩnh, -
Geostationary satellite
vệ tinh địa tĩnh, arc of the geostationary satellite orbit, cung quỹ đạo của các vệ tinh địa tĩnh, geostationary satellite launch vehicle... -
Geostationary satellite network
mạng lưới vệ tinh địa tĩnh, -
Geostrophic wind
gió alize, -
Geosynchronous
địa đồng bộ, địa tĩnh, -
Geosynchronous Earth Orbit (GEO)
quỹ đạo đồng bộ trái đất, -
Geosynclical
địa tào, địa máng, -
Geosynclinal
Danh từ: (địa lý,địa chất) địa máng, địa máng, geosynclinal depreciation, trũng địa máng -
Geosynclinal depreciation
trũng địa máng, -
Geosyncline
/ ¸dʒi:ou´siηklain /, như geosynclinal, Kỹ thuật chung: địa máng, marginal geosyncline, địa máng rìa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.