- Từ điển Anh - Việt
Get somebody wrong
Xem thêm các từ khác
-
Get something out of one's system
Thành Ngữ:, get something out of one's system, (thông tục) gạt bỏ một cảm xúc, ham muốn mãnh liệt... -
Get spliced
Thành Ngữ:, get spliced, (thông tục) lấy vợ/chồng -
Get sth in one
Thành Ngữ:, get sth in one, giải quyết ngay một vấn đề -
Get stranded
bị mắc cạn, -
Get strength
độ bền gen, -
Get stuck in (to something)
Thành Ngữ:, get stuck in ( to something ), (thông tục) hăng hái bắt đầu làm cái gì -
Get the worst of it
Thành Ngữ:, get the worst of it, bị đánh bại, bị thua, thất bại -
Get trouble
bị trục trặc (máy), -
Get under somebody's skin
Thành Ngữ:, get under somebody's skin, (thông tục) quấy rầy, chọc tức ai -
Get under way
đi ra biển, nhổ neo, rời bến, -
Get up
thức dậy, mang lên, Kỹ thuật chung: đưa lên, Từ đồng nghĩa: verb,... -
Get up speed
tăng tốc độ, -
Get up steam
Thành Ngữ:, get up steam, tăng ga (của xe, máy..) -
Get wind of something
Thành Ngữ:, get wind of something, nghe phong phanh -
Get your point across with graphics
dùng đồ họa làm nổi bật thông tin, -
Getaway
Danh từ: (thông tục) sự chạy trốn, sự trốn thoát (kẻ trộm), Từ đồng... -
Getol (ground effect take-off and landing)
cất cánh và hạ cánh bằng đệm không khí, -
Gets
, -
Gettable
/ ´getəbl /, tính từ, có thể mua được, có thể kiếm được, có thể lấy được, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.