- Từ điển Anh - Việt
Give the alarm
Xem thêm các từ khác
-
Give umbrage
, give umbrage ; take umbrage ( at something ), (đùa cợt) làm mếch lòng (làm cho ai cảm thấy bị xúc phạm, bị coi (thường)), he took... -
Give up
từ bỏ, giành ra (thời gian), -
Give up a business
bỏ kinh doanh, làm ăn, giao dịch, ngưng hoạt động, -
Give up on
Cụm động từ: mất niềm tin hoặc ngừng tin tưởng vào ai, điều gì, mất đi niềm hy vọng, -
Give voice to something
Thành Ngữ:, give voice to something, biểu lộ, bày tỏ (cảm xúc..) -
Give way
sụp xuống, đổ xuống, ráng sức chèo (đạo hàng), sụp đổ, -
Give way!
nhường đường, -
Give way (to)
nhường đường, -
Give way vessel
tàu phải nhường đường, -
Giveable
Tính từ: có thể cho, có thể tặng, -
Giveaway
/ ´givə¸wei /, Kinh tế: bán giá rẻ mạt, đồ cho không, hàng mẫu quảng cáo, tặng phẩm, -
Giveaway magazines
những tạp chí phát không, biếu không, -
Giveaway price
giá rẻ mạt, giá rẻ như bèo, -
Giveaway sample
hàng mẫu quảng cáo, -
Given
/ 'givən /, Động tính từ quá khứ của .give: Tính từ: Đề ngày (tài... -
Given Token (GT)
thẻ được chuyển giao, -
Given accuracy
độ chính xác đã cho, -
Given data
số liệu ban đầu, số liệu cho trước, -
Given in
thêm vào để bổ sung, thêm vào để làm phụ lục, -
Given name
thành ngữ, given name, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tên thánh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.